Characters remaining: 500/500
Translation

clupea harengus harengus

Academic
Friendly

Từ "clupea harengus harengus" tên khoa học của một loại , cụ thể cá trích Bắc Đại Tây Dương. Đây một loài thuộc họ Clupeidae, thường sốngvùng nước nông, chủ yếucác đại dương như Đại Tây Dương Biển Bắc.

Giải thích chi tiết:
  • Tên tiếng Việt: cá trích Bắc Đại Tây Dương
  • Phân loại: một loài nằm trong họ Clupeidae, thường được biết đến với tên gọi chung cá trích.
Đặc điểm:
  • Môi trường sống: Cá trích Bắc Đại Tây Dương thường sốngcác vùng nước nông, thường tập trung thành đàn lớn.
  • Tính chất: Loài này có thể được tìm thấy trong các vùng nước lạnh nguồn thực phẩm quan trọng cho nhiều loài động vật, bao gồm cả con người.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "I had herring for dinner." (Tôi đã ăn cá trích cho bữa tối.)
  2. Câu mô tả: "Clupea harengus harengus is often caught for commercial fishing." (Cá trích Bắc Đại Tây Dương thường được đánh bắt cho ngành đánh cá thương mại.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chuyên ngành sinh học: "The study of Clupea harengus harengus is essential for understanding marine ecosystems." (Nghiên cứu về cá trích Bắc Đại Tây Dương rất quan trọng để hiểu các hệ sinh thái biển.)
  • Ẩm thực: "In Scandinavian cuisine, smoked Clupea harengus harengus is a delicacy." (Trong ẩm thực Bắc Âu, cá trích Bắc Đại Tây Dương xông khói một món ăn đặc sản.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cá trích: tên gọi chung cho những loài trong họ Clupeidae, không chỉ riêng cá trích Bắc Đại Tây Dương.
  • Cá mòi: mặc dù khác loài, nhưng cũng thuộc họ Clupeidae thường được sử dụng trong ẩm thực.
Một số biểu thức tiếng Anh liên quan:
  • "To fish for herring": có nghĩa đánh bắt cá trích.
  • "Herring run": chỉ hiện tượng cá trích di cư theo mùa để sinh sản.
Kết luận:

Cá trích Bắc Đại Tây Dương, hay "clupea harengus harengus", không chỉ một loài giá trị kinh tế còn đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái biển.

Noun
  1. cá trích Bắc ĐẠi Tây Dương, sốngvùng nước nông.

Comments and discussion on the word "clupea harengus harengus"